STTTT - Ngày 13/4/2023, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 20/2023/TT-BTC về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet, lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia “.vn” và lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet (IP). Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2023.
Theo đó, Trung tâm Internet Việt Nam - Bộ Thông tin và Truyền thông đã có Văn bản hướng dẫn số 1296/VNNIC ngày 29/5/2023 về việc phối hợp tuyên truyền về chính sách ưu đãi mới trong đăng ký, sử dụng tên miền “.vn”.
Trên cơ sở chính sách mới được ban hành, người nộp phí, lệ phí là tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài được cấp đăng ký, sử dụng tên miền quốc gia “.vn” và tổ chức trong nước được cấp đăng ký, sử dụng địa chỉ IP Việt Nam quy định tại Luật Viễn thông, Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng và Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
Trung tâm Internet Việt Nam (Bộ Thông tin và Truyền thông) thực hiện nhiệm vụ cấp đăng ký, sử dụng tên miền quốc gia “.vn” và địa chỉ IP Việt Nam là tổ chức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Mức thu lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia “.vn” và phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia “.vn” quy định như sau:
Số TT
|
Tên phí, lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
A
|
Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia “.vn”
|
1
|
Tên miền cấp 2 có 1 ký tự
|
Lần
|
100.000
|
2
|
Tên miền cấp 2 có 2 ký tự
|
Lần
|
100.000
|
3
|
Tên miền cấp 2 khác
|
Lần
|
100.000
|
4
|
Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung
|
com.vn, net.vn, biz.vn, ai.vn
|
Lần
|
100.000
|
Các tên miền dưới: edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, health.vn, int.vn và tên miền theo địa giới hành chính
|
Lần
|
50.000
|
info.vn, pro.vn, id.vn, io.vn, name.vn
|
Lần
|
10.000
|
5
|
Tên miền tiếng Việt
|
Lần
|
10.000
|
B
|
Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia “.vn”
|
1
|
Tên miền cấp 2 có 1 ký tự
|
Năm
|
40.000.000
|
2
|
Tên miền cấp 2 có 2 ký tự
|
Năm
|
10.000.000
|
3
|
Tên miền cấp 2 khác
|
Năm
|
350.000
|
4
|
Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung
|
com.vn, net.vn, biz.vn, ai.vn
|
Năm
|
250.000
|
Các tên miền dưới: edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, health.vn, int.vn và tên miền theo địa giới hành chính
|
Năm
|
100.000
|
info.vn, pro.vn, id.vn
|
Năm
|
50.000
|
name.vn, io.vn
|
Năm
|
20.000
|
5
|
Tên miền tiếng Việt
|
Năm
|
20.000
|
|
|
|
|
|
Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia “.vn” nộp 01 lần khi đăng ký. Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia “.vn” nộp theo năm (12 tháng): Nộp lần đầu khi đăng ký, nộp các năm tiếp theo khi tên miền đến hạn duy trì.
Mức thu lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ IP và phí duy trì sử dụng địa chỉ IP thực hiện theo quy định như sau:
Mức sử dụng
|
Vùng địa chỉ IPv4 (x)
|
Vùng địa chỉ IPv6 (y)
|
Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ IP
|
Mức phí duy trì hàng năm (đồng)
|
Đăng ký lần đầu (đồng)
|
Đăng ký các lần tiếp theo làm tăng mức sử dụng (đồng)
|
1
|
x <=/22
|
/48<= y <=/33
|
1.000.000
|
0
|
10.000.000
|
2
|
/22 < x <=/21
|
/33< y <=/32
|
2.000.000
|
1.000.000
|
21.000.000
|
3
|
/21 < x <=/20
|
/32< y <=/31
|
3.000.000
|
1.000.000
|
35.000.000
|
4
|
/20< x <=/19
|
/31< y <=/30
|
5.000.000
|
2.000.000
|
51.000.000
|
5
|
/19 < x <=/18
|
/30< y <=/29
|
7.000.000
|
2.000.000
|
74.000.000
|
6
|
/18< x <=/17
|
/29< y <=/28
|
10.000.000
|
3.000.000
|
100.000.000
|
7
|
/17< x <=/16
|
/28< y <=/27
|
13.000.000
|
3.000.000
|
147.000.000
|
8
|
/16< x <=/15
|
/27< y <=/26
|
18.000.000
|
5.000.000
|
230.000.000
|
9
|
/15< x <=/14
|
/26< y <=/25
|
23.000.000
|
5.000.000
|
310.000.000
|
10
|
/14< x <=/13
|
/25< y <=/24
|
30.000.000
|
7.000.000
|
368.000.000
|
11
|
/13< x <=/12
|
/24< y <=/23
|
37.000.000
|
7.000.000
|
662.000.000
|
12
|
/12< x <=/11
|
/23< y <=/22
|
46.000.000
|
9.000.000
|
914.000.000
|
13
|
/11< x <=/10
|
/22< y <=/21
|
55.000.000
|
9.000.000
|
2.316.000.000
|
14
|
/10< x <=/9
|
/21< y <=/20
|
66.000.000
|
11.000.000
|
3.206.000.000
|
15
|
x <=/8
|
/20< y <=/19
|
77.000.000
|
11.000.000
|
4.424.000.000
|
Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ IP nộp 01 lần khi đăng ký. Phí duy trì sử dụng địa chỉ IP nộp theo năm (12 tháng): Nộp lần đầu khi đăng ký, ngày nộp phí các năm tiếp theo được thiết lập cố định cho mỗi tổ chức (thành viên địa chỉ) và theo thời điểm tổ chức được cấp, phân bổ địa chỉ IP lần đầu.
Theo https://sotttt.yenbai.gov.vn/
STTTT - Ngày 13/4/2023, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 20/2023/TT-BTC về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet, lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia “.vn” và lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet (IP). Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2023.Theo đó, Trung tâm Internet Việt Nam - Bộ Thông tin và Truyền thông đã có Văn bản hướng dẫn số 1296/VNNIC ngày 29/5/2023 về việc phối hợp tuyên truyền về chính sách ưu đãi mới trong đăng ký, sử dụng tên miền “.vn”.
Trên cơ sở chính sách mới được ban hành, người nộp phí, lệ phí là tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài được cấp đăng ký, sử dụng tên miền quốc gia “.vn” và tổ chức trong nước được cấp đăng ký, sử dụng địa chỉ IP Việt Nam quy định tại Luật Viễn thông, Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng và Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
Trung tâm Internet Việt Nam (Bộ Thông tin và Truyền thông) thực hiện nhiệm vụ cấp đăng ký, sử dụng tên miền quốc gia “.vn” và địa chỉ IP Việt Nam là tổ chức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Mức thu lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia “.vn” và phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia “.vn” quy định như sau:
Số TT
Tên phí, lệ phí
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
A
Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia “.vn”
1
Tên miền cấp 2 có 1 ký tự
Lần
100.000
2
Tên miền cấp 2 có 2 ký tự
Lần
100.000
3
Tên miền cấp 2 khác
Lần
100.000
4
Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung
com.vn, net.vn, biz.vn, ai.vn
Lần
100.000
Các tên miền dưới: edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, health.vn, int.vn và tên miền theo địa giới hành chính
Lần
50.000
info.vn, pro.vn, id.vn, io.vn, name.vn
Lần
10.000
5
Tên miền tiếng Việt
Lần
10.000
B
Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia “.vn”
1
Tên miền cấp 2 có 1 ký tự
Năm
40.000.000
2
Tên miền cấp 2 có 2 ký tự
Năm
10.000.000
3
Tên miền cấp 2 khác
Năm
350.000
4
Tên miền cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung
com.vn, net.vn, biz.vn, ai.vn
Năm
250.000
Các tên miền dưới: edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, health.vn, int.vn và tên miền theo địa giới hành chính
Năm
100.000
info.vn, pro.vn, id.vn
Năm
50.000
name.vn, io.vn
Năm
20.000
5
Tên miền tiếng Việt
Năm
20.000
Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia “.vn” nộp 01 lần khi đăng ký. Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia “.vn” nộp theo năm (12 tháng): Nộp lần đầu khi đăng ký, nộp các năm tiếp theo khi tên miền đến hạn duy trì.
Mức thu lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ IP và phí duy trì sử dụng địa chỉ IP thực hiện theo quy định như sau:
Mức sử dụng
Vùng địa chỉ IPv4 (x)
Vùng địa chỉ IPv6 (y)
Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ IP
Mức phí duy trì hàng năm (đồng)
Đăng ký lần đầu (đồng)
Đăng ký các lần tiếp theo làm tăng mức sử dụng (đồng)
1
x
/48
1.000.000
0
10.000.000
2
/22
/33
2.000.000
1.000.000
21.000.000
3
/21
/32
3.000.000
1.000.000
35.000.000
4
/20
/31
5.000.000
2.000.000
51.000.000
5
/19
/30
7.000.000
2.000.000
74.000.000
6
/18
/29
10.000.000
3.000.000
100.000.000
7
/17
/28
13.000.000
3.000.000
147.000.000
8
/16
/27
18.000.000
5.000.000
230.000.000
9
/15
/26
23.000.000
5.000.000
310.000.000
10
/14
/25
30.000.000
7.000.000
368.000.000
11
/13
/24
37.000.000
7.000.000
662.000.000
12
/12
/23
46.000.000
9.000.000
914.000.000
13
/11
/22
55.000.000
9.000.000
2.316.000.000
14
/10
/21
66.000.000
11.000.000
3.206.000.000
15
x
/20
77.000.000
11.000.000
4.424.000.000
Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ IP nộp 01 lần khi đăng ký. Phí duy trì sử dụng địa chỉ IP nộp theo năm (12 tháng): Nộp lần đầu khi đăng ký, ngày nộp phí các năm tiếp theo được thiết lập cố định cho mỗi tổ chức (thành viên địa chỉ) và theo thời điểm tổ chức được cấp, phân bổ địa chỉ IP lần đầu.